Cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước: NPC

Thứ sáu - 23/02/2024 03:17
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm nhóm I không ứng lực trước (nhãn hiệu HB - NPC) phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 5847:2016 & TCCS 01:2017/HB.
Bãi để cột
Bãi để cột

Công ty TNHH sản xuất - xây dựng và thương mại Hòa Bình cung cấp Cột điện bê tông cốt thép ly tâm nhóm I không ứng lực trước (nhãn hiệu HB - NPC)
* Cột nối có bu lông nối bích kèm theo, sản phẩm sản xuất theo quy trình của hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015. Phù hợp TCVN 5847:2016 & TCCS 01:2017/HB.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
TT Tên sản phẩm Đơn
 vị
Tiên chuẩn Thông số kỹ thuật
ĐK Lực đầu
cột (kN)
Tổ hợp Trọng lượng
Ngọn  Gốc
1 LT 7,5-190-4,3 Cột TCVN
5847:2016
190 290 4,3 Liền 615
2 LT 7,5-190-6,0 Cột TCVN
5847:2016
190 290 6,0 Liền 625
3 LT 8,5-190-3,0 Cột TCVN
5847:2016
190 303 3,0 Liền 800
4 LT 8,5-190-4,3 Cột TCVN
5847:2016
190 303 4,3 Liền 805
5 LT 8,5-190-5,0 Cột TCVN
5847:2016
190 303 5,0 Liền 815
6 LT 10-190-3,0 Cột TCVN
5847:2016
190 323 3,5 Liền 955
7 LT 10-190-4,3    Cột TCVN
5847:2016
190 323 4,3 Liền 965
8 LT 10-190-5,0    Cột TCVN
5847:2016
190 323 5,0 Liền 975
9 LT 12-190-7,2    Cột TCVN
5847:2016
190 350 7,2 Liền 1400
10 LT 12-190-9,0   Cột TCVN
5847:2016
190 350 9,0 Liền 1420
11 LT 12-190-10    Cột TCVN
5847:2016
190 350 10 Liền 1430
12 LT 14-190-9,2   Cột TCVN
5847:2016
190 376 9,2 G4+N10 1850
13 LT 14-190-11  Cột TCVN
5847:2016
190 376 11 G4+N10 1865
14 LT 14-190-13    Cột TCVN
5847:2016
190 376 13 G4+N10 1880
15 LT 16-190-9,2   Cột TCVN
5847:2016
190 403 9,2 G6+N10 2400
16 LT 16-190-11    Cột TCVN
5847:2016
190 403 11 G6+N10 2415
17 LT 16-190-13   Cột TCVN
5847:2016
190 403 13 G6+N10 2430
18 LT 18-190-9,2    Cột TCVN
5847:2016
190 430 9,2 G8+N10 3400
19 LT 18-190-11    Cột TCVN
5847:2016
190 430 11 G8+N10 3415
20 LT 18-190-12   Cột TCVN
5847:2016
190 430 12 G8+N10 3430
21 LT 18-190-13    Cột TCVN
5847:2016
190 430 13 G8+N10 3450
22 LT 20-190-9,2   Cột TCVN
5847:2016
190 456 9,2 G10+N10 3900
23 LT 20-190-11    Cột TCVN
5847:2016
190 456 11 G10+N10 3920
24 LT 20-190-13   Cột TCVN
5847:2016
190 456 13 G10+N10 3950
25 LT 20-190-14    Cột TCVN
5847:2016
190 456 14 G10+N10 4000
26 LT 22-190-9,2    Cột TCVN
5847:2016
190 482 9,2 G10+N12 4950
27 LT 22-190-11   Cột TCVN
5847:2016
190 482 11 G10+N12 5000
28 LT 22-190-13    Cột TCVN
5847:2016
190 482 13 G10+N12 5050
29 LT 22-190-14   Cột TCVN
5847:2016
190 482 14 G10+N12 5100
30 LT 16-230-11      Cột TCVN
5847:2016
190 442 11 G6+N10 3650
31 LT 16-230-13   Cột TCVN
5847:2016
190 442 13 G6+N10 3900
32 LT 18-230-13     Cột TCVN
5847:2016
230 469 13 G8+N10 4600
33 LT 18-230-15     Cột TCVN
5847:2016
230 469 15 G8+N10 4600
34 LT 20-230-13    Cột TCVN
5847:2016
230 496 13 G10+N10 5700
35 LT 20-230-15      Cột TCVN
5847:2016
230 496 15 G10+N10 5800
36 LT 16-230-18        Cột TCCS
01:2017/HB
230 442 18 G6+N10 4200
37 LT 16-230-24        Cột TCCS
01:2017/HB
230 442 24 G6+N10 4300
38 LT 18-230-18        Cột TCCS
01:2017/HB
230 469 18 G8+N10 4500
39 LT 18-230-24       Cột TCCS
01:2017/HB
230 469 24 G8+N10 4600
40 LT 20-230-18        Cột TCCS
01:2017/HB
230 496 18 G10+N10 5100
41 LT 20-230-24        Cột TCCS
01:2017/HB
230 496 24 G10+N10 5200
42 LT 22-230-13        Cột TCVN
5847:2016
230 522 13 G12+N10 4900
43 LT 22-230-15        Cột TCVN
5847:2016
230 522 15 G12+N10 5200
44 LT 22-230-18        Cột TCCS
01:2017/HB
230 522 18 G12+N10 5900
45 LT 22-230-24        Cột TCCS
01:2017/HB
230 522 24 G12+N10 5950
46 LT 22-300-18        Cột TCCS
01:2017/HB
300 592 18 G10+N12 6900
47 LT 22-300-24        Cột TCCS
01:2017/HB
300 592 24 G10+N12 7000
48 LT 22-300-35       Cột TCCS
01:2017/HB
300 592 35 G10+N12 7500
49 LT 20-323-35        Cột TCCS
01:2017/HB
323 589 35 G10+N10 6500
50 LT 18-323-35        Cột TCCS
01:2017/HB
323 562 35 G8+N10 5500
51 LT 16-323-35        Cột TCCS
01:2017/HB
323 536 35 G6+N10 4500
52 LT 24-190-14        Cột TCCS
01:2017/HB
230 509 14 G12+N12 6500
53 LT 24-230-18      Cột TCCS
01:2017/HB
230 549 18 G12+N12 7000
54 LT 24-230-24      Cột TCCS
01:2017/HB
230 549 24 G12+N12 7300
55 LT 24-230-18      Cột TCCS
01:2017/HB
230 549 18 G6+8+N10 7500
56 LT 24-230-24     Cột TCCS
01:2017/HB
230 549 24 G6+8+N10 7800
57 LT 26-230-15      Cột TCCS
01:2017/HB
230 576 15 G8+8+N10 9000
58 LT 26-230-18      Cột TCCS
01:2017/HB
230 576 18 G8+8+N10 9000
59 LT 26-230-24      Cột TCCS
01:2017/HB
230 576 24 G8+8+N10 9000

20200220 152052

20200311 083829
cong nhan dang lam viec 3

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thành tựu phát triển

Bằng sự nỗ lực hoàn thiện và đóng góp không ngừng cho sự nghiệp Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước, Công ty TNHH sản xuất - xây dựng và thương mại Hòa Bình với sản phẩm cột điện bê tông cốt thép ly tâm đã được các đối tác xác nhận vận hành thành công. Với tốc độ tăng trưởng nhanh, giá...

Thăm dò ý kiến

Lợi ích của phần mềm nguồn mở là gì?

Left-column advertisement
Thống kê
  • Đang truy cập2
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm1
  • Hôm nay7,967
  • Tháng hiện tại39,725
  • Tổng lượt truy cập778,701
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi