Cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước: PC

Thứ sáu - 01/03/2024 22:32
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm nhóm I ứng lực trước (nhãn hiệu HB - PC) phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 5847:2016 & TCCS 01:2017/HB.
cột đi tây nguyên
cột đi tây nguyên
Công ty TNHH sản xuất - xây dựng và thương mại Hòa Bình cung cấp Cột điện bê tông cốt thép ly tâm nhóm I ứng lực trước (nhãn hiệu HB - PC) (hay còn gọi là cột điện bê tông cốt thép ly tâm dự ứng lực)
* Cột nối có bu lông nối bích kèm theo, sản phẩm sản xuất theo quy trình của hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015. Phù hợp TCVN 5847:2016 & TCCS 01:2017/HB.
TT Tên sản phẩm Tiên chuẩn Thông số kỹ thuật
ĐK Lực đầu
cột (kN)
Tổ hợp Trọng lượng
Ngọn  Gốc
1 LT 6,5-160-3,5 TCVN
5847:2016
160 246 3,5 Liền 400
2 LT 6,5-160-4,3 TCVN
5847:2016
160 246 4,3 Liền 410
3 LT 7,5-160-3,0 TCVN
5847:2016
160 260 3,0 Liền 550
4 LT 7,5-160-5,4 TCVN
5847:2016
160 260 5,4 Liền 565
5 LT 8,5-160-3,0 TCVN
5847:2016
160 273 3,0 Liền 700
6 LT 8,5-160-4,3 TCVN
5847:2016
160 273 4,3 Liền 715
7 LT 7,5-190-4,3 TCVN
5847:2016
190 290 4,3 Liền 615
8 LT 7,5-190-6,0 TCVN
5847:2016
190 290 6,0 Liền 625
9 LT 8,5-190-3,0 TCVN
5847:2016
190 303 3,0 Liền 800
10 LT 8,5-190-4,3 TCVN
5847:2016
190 303 4,3 Liền 805
11 LT 8,5-190-5,0 TCVN
5847:2016
190 303 5,0 Liền 815
12 LT 10-190-3,0 TCVN
5847:2016
190 323 3,5 Liền 955
13 LT 10-190-4,3    TCVN
5847:2016
190 323 4,3 Liền 965
14 LT 10-190-5,0    TCVN
5847:2016
190 323 5,0 Liền 975
15 LT 12-190-7,2    TCVN
5847:2016
190 350 7,2 Liền 1400
16 LT 12-190-9,0   TCVN
5847:2016
190 350 9,0 Liền 1420
17 LT 12-190-10    TCVN
5847:2016
190 350 10 Liền 1430
18 LT 14-190-9,2   TCVN
5847:2016
190 376 9,2 G4+N10 1850
19 LT 14-190-11  TCVN
5847:2016
190 376 11 G4+N10 1865
20 LT 14-190-13    TCVN
5847:2016
190 376 13 G4+N10 1880
21 LT 16-190-9,2   TCVN
5847:2016
190 403 9,2 G6+N10 2400
22 LT 16-190-11    TCVN
5847:2016
190 403 11 G6+N10 2415
23 LT 16-190-13   TCVN
5847:2016
190 403 13 G6+N10 2430
24 LT 18-190-9,2    TCVN
5847:2016
190 430 9,2 G8+N10 3400
25 LT 18-190-11    TCVN
5847:2016
190 430 11 G8+N10 3415
26 LT 18-190-12   TCVN
5847:2016
190 430 12 G8+N10 3430
27 LT 18-190-13    TCVN
5847:2016
190 430 13 G8+N10 3450
28 LT 20-190-9,2   TCVN
5847:2016
190 456 9,2 G10+N10 3900
29 LT 20-190-11    TCVN
5847:2016
190 456 11 G10+N10 3920
30 LT 20-190-13   TCVN
5847:2016
190 456 13 G10+N10 3950
31 LT 20-190-14    TCVN
5847:2016
190 456 14 G10+N10 4000
32 LT 22-190-9,2    TCVN
5847:2016
190 482 9,2 G10+N12 4950
33 LT 22-190-11   TCVN
5847:2016
190 482 11 G10+N12 5000
34 LT 22-190-13    TCVN
5847:2016
190 482 13 G10+N12 5050
35 LT 22-190-14   TCVN
5847:2016
190 482 14 G10+N12 5100
36 LT 16-230-11      TCVN
5847:2016
190 442 11 G6+N10 3650
37 LT 16-230-13   TCVN
5847:2016
190 442 13 G6+N10 3900
38 LT 18-230-13     TCVN
5847:2016
230 469 13 G8+N10 4600
39 LT 18-230-15     TCVN
5847:2016
230 469 15 G8+N10 4600
40 LT 20-230-13    TCVN
5847:2016
230 496 13 G10+N10 5700
41 LT 20-230-15      TCVN
5847:2016
230 496 15 G10+N10 5800
42 LT 16-230-18        TCCS
01:2017/HB
230 442 18 G6+N10 4200
43 LT 16-230-24        TCCS
01:2017/HB
230 442 24 G6+N10 4300
44 LT 18-230-18        TCCS
01:2017/HB
230 469 18 G8+N10 4500
45 LT 18-230-24       TCCS
01:2017/HB
230 469 24 G8+N10 4600
46 LT 20-230-18        TCCS
01:2017/HB
230 496 18 G10+N10 5100
47 LT 20-230-24        TCCS
01:2017/HB
230 496 24 G10+N10 5200
48 LT 22-230-13        TCVN
5847:2016
230 522 13 G12+N10 4900
49 LT 22-230-15        TCVN
5847:2016
230 522 15 G12+N10 5200
50 LT 22-230-18        TCCS
01:2017/HB
230 522 18 G12+N10 5900
51 LT 22-230-24        TCCS
01:2017/HB
230 522 24 G12+N10 5950
52 LT 22-300-18        TCCS
01:2017/HB
300 592 18 G10+N12 6900
53 LT 22-300-24        TCCS
01:2017/HB
300 592 24 G10+N12 7000
54 LT 22-300-35       TCCS
01:2017/HB
300 592 35 G10+N12 7500
55 LT 20-323-35        TCCS
01:2017/HB
323 589 35 G10+N10 6500
56 LT 18-323-35        TCCS
01:2017/HB
323 562 35 G8+N10 5500
57 LT 16-323-35        TCCS
01:2017/HB
323 536 35 G6+N10 4500
58 LT 24-190-14        TCCS
01:2017/HB
230 509 14 G12+N12 6500
59 LT 24-230-18      TCCS
01:2017/HB
230 549 18 G12+N12 7000
60 LT 24-230-24      TCCS
01:2017/HB
230 549 24 G12+N12 7300
61 LT 24-230-18      TCCS
01:2017/HB
230 549 18 G6+8+N10 7500
62 LT 24-230-24     TCCS
01:2017/HB
230 549 24 G6+8+N10 7800
63 LT 26-230-15      TCCS
01:2017/HB
230 576 15 G8+8+N10 9000
64 LT 26-230-18      TCCS
01:2017/HB
230 576 18 G8+8+N10 9000
65 LT 26-230-24      TCCS
01:2017/HB
230 576 24 G8+8+N10 9000


 
Đoàn Khách đặt cột nghiệm thu xương sắt Lần 2

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Giới thiệu về Công ty TNHH SX-XD & TM Hòa Bình

Giới thiệu khái quát        Công ty TNHH sản xuất - xây dựng và thương mại Hòa Bình với trụ sở chính tại Cụm công nghiệp 1 Thạch Khôi, Phường Thạch Khôi, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Công ty TNHH sản xuất - xây dựng và thương mại Hòa Bình tiền thân...

Thăm dò ý kiến

Lợi ích của phần mềm nguồn mở là gì?

Thống kê
  • Đang truy cập51
  • Máy chủ tìm kiếm44
  • Khách viếng thăm7
  • Hôm nay22,426
  • Tháng hiện tại474,945
  • Tổng lượt truy cập4,028,577
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi