TT | Tên sản phẩm | Tiên chuẩn | Thông số kỹ thuật | ||||
Đường kính | Lực đầu cột (kN) |
Tổ hợp | Trọng lượng | ||||
Ngọn | Gốc | ||||||
1 | LT 6,5-160-3,5 | TCVN 5847:2016 |
160 | 246 | 3,5 | Liền | 400 |
2 | LT 6,5-160-4,3 | TCVN 5847:2016 |
160 | 246 | 4,3 | Liền | 410 |
3 | LT 7,5-160-3,0 | TCVN 5847:2016 |
160 | 260 | 3,0 | Liền | 550 |
4 | LT 7,5-160-5,4 | TCVN 5847:2016 |
160 | 260 | 5,4 | Liền | 565 |
5 | LT 8,5-160-3,0 | TCVN 5847:2016 |
160 | 273 | 3,0 | Liền | 700 |
6 | LT 8,5-160-4,3 | TCVN 5847:2016 |
160 | 273 | 4,3 | Liền | 715 |
7 | LT 7,5-190-4,3 | TCVN 5847:2016 |
190 | 290 | 4,3 | Liền | 615 |
8 | LT 7,5-190-6,0 | TCVN 5847:2016 |
190 | 290 | 6,0 | Liền | 625 |
9 | LT 8,5-190-3,0 | TCVN 5847:2016 |
190 | 303 | 3,0 | Liền | 800 |
10 | LT 8,5-190-4,3 | TCVN 5847:2016 |
190 | 303 | 4,3 | Liền | 805 |
11 | LT 8,5-190-5,0 | TCVN 5847:2016 |
190 | 303 | 5,0 | Liền | 815 |
12 | LT 10-190-3,0 | TCVN 5847:2016 |
190 | 323 | 3,5 | Liền | 955 |
13 | LT 10-190-4,3 | TCVN 5847:2016 |
190 | 323 | 4,3 | Liền | 965 |
14 | LT 10-190-5,0 | TCVN 5847:2016 |
190 | 323 | 5,0 | Liền | 975 |
15 | LT 12-190-7,2 | TCVN 5847:2016 |
190 | 350 | 7,2 | Liền | 1400 |
16 | LT 12-190-9,0 | TCVN 5847:2016 |
190 | 350 | 9,0 | Liền | 1420 |
17 | LT 12-190-10 | TCVN 5847:2016 |
190 | 350 | 10 | Liền | 1430 |
18 | LT 14-190-9,2 | TCVN 5847:2016 |
190 | 376 | 9,2 | G4+N10 | 1850 |
19 | LT 14-190-11 | TCVN 5847:2016 |
190 | 376 | 11 | G4+N10 | 1865 |
20 | LT 14-190-13 | TCVN 5847:2016 |
190 | 376 | 13 | G4+N10 | 1880 |
21 | LT 16-190-9,2 | TCVN 5847:2016 |
190 | 403 | 9,2 | G6+N10 | 2400 |
22 | LT 16-190-11 | TCVN 5847:2016 |
190 | 403 | 11 | G6+N10 | 2415 |
23 | LT 16-190-13 | TCVN 5847:2016 |
190 | 403 | 13 | G6+N10 | 2430 |
24 | LT 18-190-9,2 | TCVN 5847:2016 |
190 | 430 | 9,2 | G8+N10 | 3400 |
25 | LT 18-190-11 | TCVN 5847:2016 |
190 | 430 | 11 | G8+N10 | 3415 |
26 | LT 18-190-12 | TCVN 5847:2016 |
190 | 430 | 12 | G8+N10 | 3430 |
27 | LT 18-190-13 | TCVN 5847:2016 |
190 | 430 | 13 | G8+N10 | 3450 |
28 | LT 20-190-9,2 | TCVN 5847:2016 |
190 | 456 | 9,2 | G10+N10 | 3900 |
29 | LT 20-190-11 | TCVN 5847:2016 |
190 | 456 | 11 | G10+N10 | 3920 |
30 | LT 20-190-13 | TCVN 5847:2016 |
190 | 456 | 13 | G10+N10 | 3950 |
31 | LT 20-190-14 | TCVN 5847:2016 |
190 | 456 | 14 | G10+N10 | 4000 |
32 | LT 22-190-9,2 | TCVN 5847:2016 |
190 | 482 | 9,2 | G10+N12 | 4950 |
33 | LT 22-190-11 | TCVN 5847:2016 |
190 | 482 | 11 | G10+N12 | 5000 |
34 | LT 22-190-13 | TCVN 5847:2016 |
190 | 482 | 13 | G10+N12 | 5050 |
35 | LT 22-190-14 | TCVN 5847:2016 |
190 | 482 | 14 | G10+N12 | 5100 |
36 | LT 16-230-11 | TCVN 5847:2016 |
190 | 442 | 11 | G6+N10 | 3650 |
37 | LT 16-230-13 | TCVN 5847:2016 |
190 | 442 | 13 | G6+N10 | 3900 |
38 | LT 18-230-13 | TCVN 5847:2016 |
230 | 469 | 13 | G8+N10 | 4600 |
39 | LT 18-230-15 | TCVN 5847:2016 |
230 | 469 | 15 | G8+N10 | 4600 |
40 | LT 20-230-13 | TCVN 5847:2016 |
230 | 496 | 13 | G10+N10 | 5700 |
41 | LT 20-230-15 | TCVN 5847:2016 |
230 | 496 | 15 | G10+N10 | 5800 |
42 | LT 16-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 442 | 18 | G6+N10 | 4200 |
43 | LT 16-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 442 | 24 | G6+N10 | 4300 |
44 | LT 18-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 469 | 18 | G8+N10 | 4500 |
45 | LT 18-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 469 | 24 | G8+N10 | 4600 |
46 | LT 20-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 496 | 18 | G10+N10 | 5100 |
47 | LT 20-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 496 | 24 | G10+N10 | 5200 |
48 | LT 22-230-13 | TCVN 5847:2016 |
230 | 522 | 13 | G12+N10 | 4900 |
49 | LT 22-230-15 | TCVN 5847:2016 |
230 | 522 | 15 | G12+N10 | 5200 |
50 | LT 22-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 522 | 18 | G12+N10 | 5900 |
51 | LT 22-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 522 | 24 | G12+N10 | 5950 |
52 | LT 22-300-18 | TCCS 01:2017/HB |
300 | 592 | 18 | G10+N12 | 6900 |
53 | LT 22-300-24 | TCCS 01:2017/HB |
300 | 592 | 24 | G10+N12 | 7000 |
54 | LT 22-300-35 | TCCS 01:2017/HB |
300 | 592 | 35 | G10+N12 | 7500 |
55 | LT 20-323-35 | TCCS 01:2017/HB |
323 | 589 | 35 | G10+N10 | 6500 |
56 | LT 18-323-35 | TCCS 01:2017/HB |
323 | 562 | 35 | G8+N10 | 5500 |
57 | LT 16-323-35 | TCCS 01:2017/HB |
323 | 536 | 35 | G6+N10 | 4500 |
58 | LT 24-190-14 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 509 | 14 | G12+N12 | 6500 |
59 | LT 24-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 549 | 18 | G12+N12 | 7000 |
60 | LT 24-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 549 | 24 | G12+N12 | 7300 |
61 | LT 24-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 549 | 18 | G6+8+N10 | 7500 |
62 | LT 24-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 549 | 24 | G6+8+N10 | 7800 |
63 | LT 26-230-15 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 576 | 15 | G8+8+N10 | 9000 |
64 | LT 26-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 576 | 18 | G8+8+N10 | 9000 |
65 | LT 26-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
230 | 576 | 24 | G8+8+N10 | 9000 |
Cột điện bê tông ly tâm có nhiều loại: cột điện bê tông 6,5m, cột điện bê tông 7m, cột điện bê tông 7,5m, cột điện bê tông 8m, cột điện bê tông 8,5m, cột điện bê tông 10m, cột điện bê tông 12m, cột điện bê tông 14m, cột điện bê tông 16m, cột điện bê tông ly tâm 18m, cột điện bê tông 20m. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại cột điện với chiều cao vượt trội như cột điện bê tông 22m, cột điện bê tông 24m. cột điện bê tông 26m. đường kính đầu ngọn 160, 190, 230 đến 323, lực đầu cột từ 3,0 kN đến 35kN
Cột điện bê tông ly tâm với đầy đủ chủng loại
Cột điện bê tông ly tâm có sẵn trong bãi chuẩn bị xuất tới khách hàng
Báo giá cột điện bê tông ly tâm 2024 luôn là sự quan tâm rất lớn của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, những chủ đầu tư, chủ công trình lớn. Việc nắm bắt được mức giá chi tiết, cụ thể sẽ giúp cho họ có phương án triển khai và dự trù kinh phí đầy đủ nhất. Mức giá cột điện bê tông ly tâm là khác nhau đối với các đơn vị cung cấp khác nhau. Việc bạn chỉ cần làm là tìm kiếm cho mình đơn vị cung cấp giá rẻ và uy tín. Vì một địa chỉ cung cấp uy tín sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng cao mức giá cạnh tranh nhất.
Công ty Hòa Bình nhận báo giá và cung cấp các loại cột điện bê tông ly tâm ( trụ điện bê tông ly tâm ) mới nhất năm 2024 với đầy đủ chiều cao kích thước đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của quý khách hàng. Báo giá cột điện bê tông mới nhất, tốt nhất và rẻ nhất trên thị trường tới tận chân công trình của quý khách.
Cột điện bê tông có nhiều chiều cao, kích thước và lực đầu cột khác nhau do đó khi có nhu cầu quý khách hàng cần liên hệ trưc tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. Chúng tôi sẽ báo giá chi tiết từng sản phẩm về chiều cao cột, thông số kỹ thuật cột đảm bảo phù hợp với dự án công trình của quý khách.
Cột điện bê tông do chúng tôi cung cấp được vận chuyển bằng cẩu chuyên dụng 10 tấn xe đầu kéo 33 tấn và giao hàng tới tận kho hoặc tại chân dự án công trình của quý khách. Cột trong quá trình vận chuyển được chèn buộc cẩn thận không bị hư hại sứt vỡ trong quá trình vận chuyển.
Cột được giao theo đúng loại cột mà quý khách đã lựa chọn đảm bảo chiều dài và kích thước theo thông số bảng kỹ thuật. Trên mỗi cột điện bê tông đều được dập chìm thông số chiều cao và lực đầu cột mà cột đó chịu tải trọng.
Cột điện sản xuất trong năm 2024 mới 100% màu sắc bê tông bắt mắt không bị vết bẩn hay nứt vỡ. Khi quý khách có nhu cầu báo giá cột điện bê tông ly tâm 2024 đừng ngần ngại hãy gọi ngay cho chúng tôi để được báo giá và tư vấn tốt nhất.
TT | Tên sản phẩm | Tiên chuẩn | Thông số kỹ thuật | Đơn giá (vnđ/cột) | ||
Đ.kính | Tổ hợp | NPC.I | PC.I | |||
Gốc | ||||||
1 | LT 6,5-160-3,5 | TCVN 5847:2016 |
246 | Liền | 2.360.000 | |
2 | LT 6,5-160-4,3 | TCVN 5847:2016 |
246 | Liền | 2.625.000 | |
3 | LT 7,5-160-3,0 | TCVN 5847:2016 |
260 | Liền | 2.890.000 | |
4 | LT 7,5-160-5,4 | TCVN 5847:2016 |
260 | Liền | 3.285.000 | |
5 | LT 8,5-160-3,0 | TCVN 5847:2016 |
273 | Liền | 3.100.000 | |
6 | LT 8,5-160-4,3 | TCVN 5847:2016 |
273 | Liền | 3.220.000 | |
7 | LT 7,5-190-4,3 | TCVN 5847:2016 |
290 | Liền | 3.255.000 | 3.100.000 |
8 | LT 7,5-190-6,0 | TCVN 5847:2016 |
290 | Liền | 3.696.000 | 3.520.000 |
9 | LT 8,5-190-3,0 | TCVN 5847:2016 |
303 | Liền | 3.150.000 | 3.000.000 |
10 | LT 8,5-190-4,3 | TCVN 5847:2016 |
303 | Liền | 3.307.500 | 3.150.000 |
11 | LT 8,5-190-5,0 | TCVN 5847:2016 |
303 | Liền | 3.675.000 | 3.500.000 |
12 | LT 10-190-3,0 | TCVN 5847:2016 |
323 | Liền | 3.475.500 | 3.310.000 |
13 | LT 10-190-4,3 | TCVN 5847:2016 |
323 | Liền | 3.748.500 | 3.570.000 |
14 | LT 10-190-5,0 | TCVN 5847:2016 |
323 | Liền | 3.916.500 | 3.730.000 |
15 | LT 12-190-7,2 | TCVN 5847:2016 |
350 | Liền | 7.245.000 | 6.900.000 |
16 | LT 12-190-9,0 | TCVN 5847:2016 |
350 | Liền | 7.560.000 | 7.200.000 |
17 | LT 12-190-10 | TCVN 5847:2016 |
350 | Liền | 8.925.000 | 8.500.000 |
18 | LT 14-190-9,2 | TCVN 5847:2016 |
376 | G4+N10 | 12.075.000 | 11.500.000 |
19 | LT 14-190-11 | TCVN 5847:2016 |
376 | G4+N10 | 14.175.000 | 13.500.000 |
20 | LT 14-190-13 | TCVN 5847:2016 |
376 | G4+N10 | 14.857.500 | 14.150.000 |
21 | LT 16-190-9,2 | TCVN 5847:2016 |
403 | G6+N10 | 14.500.500 | 13.810.000 |
22 | LT 16-190-11 | TCVN 5847:2016 |
403 | G6+N10 | 16.380.000 | 15.600.000 |
23 | LT 16-190-13 | TCVN 5847:2016 |
403 | G6+N10 | 17.482.500 | 16.650.000 |
24 | LT 18-190-9,2 | TCVN 5847:2016 |
430 | G8+N10 | 16.800.000 | 16.000.000 |
25 | LT 18-190-11 | TCVN 5847:2016 |
430 | G8+N10 | 18.585.000 | 17.700.000 |
26 | LT 18-190-12 | TCVN 5847:2016 |
430 | G8+N10 | 19.530.000 | 18.600.000 |
27 | LT 18-190-13 | TCVN 5847:2016 |
430 | G8+N10 | 19.845.000 | 18.900.000 |
28 | LT 20-190-9,2 | TCVN 5847:2016 |
456 | G10+N10 | 19.530.000 | 18.600.000 |
29 | LT 20-190-11 | TCVN 5847:2016 |
456 | G10+N10 | 20.160.000 | 19.200.000 |
30 | LT 20-190-13 | TCVN 5847:2016 |
456 | G10+N10 | 21.945.000 | 20.900.000 |
31 | LT 20-190-14 | TCVN 5847:2016 |
456 | G10+N10 | 23.730.000 | 22.600.000 |
32 | LT 22-190-9,2 | TCVN 5847:2016 |
482 | G10+N12 | 22.680.000 | 21.600.000 |
33 | LT 22-190-11 | TCVN 5847:2016 |
482 | G10+N12 | 25.095.000 | 23.900.000 |
34 | LT 22-190-13 | TCVN 5847:2016 |
482 | G10+N12 | 33.075.000 | 31.500.000 |
35 | LT 22-190-14 | TCVN 5847:2016 |
482 | G10+N12 | 34.125.000 | 32.500.000 |
36 | LT 16-230-11 | TCVN 5847:2016 |
442 | G6+N10 | 22.995.000 | 21.900.000 |
37 | LT 16-230-13 | TCVN 5847:2016 |
442 | G6+N10 | 24.150.000 | 23.000.000 |
38 | LT 18-230-13 | TCVN 5847:2016 |
469 | G8+N10 | 30.660.000 | 29.200.000 |
39 | LT 18-230-15 | TCVN 5847:2016 |
469 | G8+N10 | 32.917.500 | 31.350.000 |
40 | LT 20-230-13 | TCVN 5847:2016 |
496 | G10+N10 | 30.975.000 | 29.500.000 |
41 | LT 20-230-15 | TCVN 5847:2016 |
496 | G10+N10 | 33.127.500 | 31.550.000 |
42 | LT 16-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
442 | G6+N10 | 36.225.000 | 34.500.000 |
43 | LT 16-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
442 | G6+N10 | 38.430.000 | 36.600.000 |
44 | LT 18-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
469 | G8+N10 | 39.585.000 | 37.700.000 |
45 | LT 18-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
469 | G8+N10 | 41.790.000 | 39.800.000 |
46 | LT 20-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
496 | G10+N10 | 43.942.500 | 41.850.000 |
47 | LT 20-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
496 | G10+N10 | 47.250.000 | 45.000.000 |
48 | LT 22-230-13 | TCVN 5847:2016 |
522 | G12+N10 | 32.917.500 | 31.350.000 |
49 | LT 22-230-15 | TCVN 5847:2016 |
522 | G12+N10 | 43.942.500 | 41.850.000 |
50 | LT 22-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
522 | G12+N10 | 54.967.500 | 52.350.000 |
51 | LT 22-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
522 | G12+N10 | 58.275.000 | 55.500.000 |
52 | LT 22-300-18 | TCCS 01:2017/HB |
592 | G10+N12 | 56.070.000 | 53.400.000 |
53 | LT 22-300-24 | TCCS 01:2017/HB |
592 | G10+N12 | 60.480.000 | 57.600.000 |
54 | LT 22-300-35 | TCCS 01:2017/HB |
592 | G10+N12 | 80.325.000 | 76.500.000 |
55 | LT 20-323-35 | TCCS 01:2017/HB |
589 | G10+N10 | 64.890.000 | 61.800.000 |
56 | LT 18-323-35 | TCCS 01:2017/HB |
562 | G8+N10 | 53.865.000 | 51.300.000 |
57 | LT 16-323-35 | TCCS 01:2017/HB |
536 | G6+N10 | 43.942.500 | 41.850.000 |
58 | LT 24-190-14 | TCCS 01:2017/HB |
509 | G12+N12 | 50.557.500 | 48.150.000 |
59 | LT 24-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
549 | G12+N12 | 58.275.000 | 55.500.000 |
60 | LT 24-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
549 | G12+N12 | 69.300.000 | 66.000.000 |
61 | LT 24-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
549 | G6+8+N10 | 80.325.000 | 76.500.000 |
62 | LT 24-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
549 | G6+8+N10 | 84.735.000 | 80.700.000 |
63 | LT 26-230-15 | TCCS 01:2017/HB |
576 | G8+8+N10 | 88.042.500 | 83.850.000 |
64 | LT 26-230-18 | TCCS 01:2017/HB |
576 | G8+8+N10 | 97.965.000 | 93.300.000 |
65 | LT 26-230-24 | TCCS 01:2017/HB |
576 | G8+8+N10 | 108.990.000 | 103.800.000 |
Bảng giá cột điện bê tông trên mang tính chất tham khảo. Để biết hơn chi tiết giá cột điện bê tông quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua số Hotline: Nguyễn Xuân Hòa: 0982.439.485 của chúng tôi để được báo giá chi tiết theo từng đơn hàng cụ thể.
Tùy theo số lượng chủng loại cột điện và vị trí giao hàng mà quý khách hàng yêu cầu chúng tôi sẽ tính toán chi tiết đơn giá cho từng đơn hàng đảm bảo đơn giá là rẻ nhất.
Năm 2021 do ảnh hưởng rất lớn từ đại dịch Covid nhưng nhờ chính sách kích thích đầu tư công mà các công trình của trong và ngoài nghành điện vẫn được đẩy mạnh triển khai. Các loại cột điện bê tông vẫn được công ty Hòa Bình cung cấp kịp thời tới khách hàng lắp đặt cho các dự án trong và ngoài nghành điện. Các khách hàng cảm thấy an tâm về chất lượng, giá cả và tiến độ do công ty Hòa Bình cung cấp.
Công ty Hòa Bình chuyên báo giá cột điện bê tông ly tâm tại các tỉnh khu vực phía bắc. Hàng đầy đủ mọi kích thước, giao hàng với số lượng lớn thời gian nhanh chóng.
Công ty Hòa Bình không ngừng phấn đấu phục vụ khách hàng theo các tiêu chí:
– Giá cả hợp lý, cạnh tranh thị trường.
– Đảm bảo chất lượng luôn đạt tiêu chuẩn về cường độ và nguồn gốc vật liệu rõ ràng.
– Dịch vụ rõ ràng, minh bạch, nhưng đơn giản mọi người dễ dử dụng.
– Đảm bảo cung cấp đúng thời gian khách hàng đặt mua cột điện bê tông.
– Luôn đủ số lượng chất lượng cung cấp cho khách hàng.
– Đội ngũ kỹ sư chuyên ngành có nhiều kinh nghiệm, luôn yêu nghề và có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.
– Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt, thân thiện và hòa đồng.
Để biết thông tin về giá cả sản phẩm quý khách hàng trực tiếp liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá sản phẩm rẻ nhất. Chúng tôi báo giá và cung cấp cột điện bê tông ly tâm tới các tỉnh thành như:
Và còn tại nhiều tỉnh thành khác trên toàn lãnh thổ Việt Nam
Cam kết chất lượng: Cột điện bê tông sản xuất đảm bảo theo TCVN 5847:2016 và TCCS 01:2017/HB
Chính sách bảo hành: Bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng (và theo yêu cầu cụ thể)
Để được tư vấn thêm về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline: Nguyễn Xuân Hòa: 0982.439.485
Doanhnghiephoabinh@gmail.com
Hòa Bình hân hạnh được phục vụ Quý vị!
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên của Công ty TNHH sản xuất - xây dựng và thương mại Hòa Bình, với mã số doanh nghiệp: 0800813445 được cấp bởi Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hải Dương. Đăng ký lần đầu: ngày 18 tháng 03...