BÁO GIÁ CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG LY TÂM 2024 MỚI NHẤT

Thứ tư - 21/02/2024 20:07
Công ty Hòa Bình chuyên sản xuất và cung cấp cột điện bê tông ly tâm. Cột điện được sản xuất theo hệ thông quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015 phù hợp tiêu chuẩn mới TCVN 5847:2016 và TCCS 01:2017/HB. Đầy đủ các chủng loại cột chiều cao từ 6,5m đến 26m. Chúng tôi đã và đang cung cấp cột điện bê tông mới nhất năm 2024 cho các nhà thầu và khách hàng tại Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Bắc Ninh và một số tỉnh khu vực phía Bắc.
Bãi để cột
Bãi để cột

1. Bảng thông số cột điện bê tông ly tâm 6,5m đến 26m

TT Tên sản phẩm Tiên chuẩn Thông số kỹ thuật
Đường kính Lực đầu
cột (kN)
Tổ hợp Trọng lượng
Ngọn  Gốc
1 LT 6,5-160-3,5 TCVN
5847:2016
160 246 3,5 Liền 400
2 LT 6,5-160-4,3 TCVN
5847:2016
160 246 4,3 Liền 410
3 LT 7,5-160-3,0 TCVN
5847:2016
160 260 3,0 Liền 550
4 LT 7,5-160-5,4 TCVN
5847:2016
160 260 5,4 Liền 565
5 LT 8,5-160-3,0 TCVN
5847:2016
160 273 3,0 Liền 700
6 LT 8,5-160-4,3 TCVN
5847:2016
160 273 4,3 Liền 715
7 LT 7,5-190-4,3 TCVN
5847:2016
190 290 4,3 Liền 615
8 LT 7,5-190-6,0 TCVN
5847:2016
190 290 6,0 Liền 625
9 LT 8,5-190-3,0 TCVN
5847:2016
190 303 3,0 Liền 800
10 LT 8,5-190-4,3 TCVN
5847:2016
190 303 4,3 Liền 805
11 LT 8,5-190-5,0 TCVN
5847:2016
190 303 5,0 Liền 815
12 LT 10-190-3,0 TCVN
5847:2016
190 323 3,5 Liền 955
13 LT 10-190-4,3    TCVN
5847:2016
190 323 4,3 Liền 965
14 LT 10-190-5,0    TCVN
5847:2016
190 323 5,0 Liền 975
15 LT 12-190-7,2    TCVN
5847:2016
190 350 7,2 Liền 1400
16 LT 12-190-9,0   TCVN
5847:2016
190 350 9,0 Liền 1420
17 LT 12-190-10    TCVN
5847:2016
190 350 10 Liền 1430
18 LT 14-190-9,2   TCVN
5847:2016
190 376 9,2 G4+N10 1850
19 LT 14-190-11  TCVN
5847:2016
190 376 11 G4+N10 1865
20 LT 14-190-13    TCVN
5847:2016
190 376 13 G4+N10 1880
21 LT 16-190-9,2   TCVN
5847:2016
190 403 9,2 G6+N10 2400
22 LT 16-190-11    TCVN
5847:2016
190 403 11 G6+N10 2415
23 LT 16-190-13   TCVN
5847:2016
190 403 13 G6+N10 2430
24 LT 18-190-9,2    TCVN
5847:2016
190 430 9,2 G8+N10 3400
25 LT 18-190-11    TCVN
5847:2016
190 430 11 G8+N10 3415
26 LT 18-190-12   TCVN
5847:2016
190 430 12 G8+N10 3430
27 LT 18-190-13    TCVN
5847:2016
190 430 13 G8+N10 3450
28 LT 20-190-9,2   TCVN
5847:2016
190 456 9,2 G10+N10 3900
29 LT 20-190-11    TCVN
5847:2016
190 456 11 G10+N10 3920
30 LT 20-190-13   TCVN
5847:2016
190 456 13 G10+N10 3950
31 LT 20-190-14    TCVN
5847:2016
190 456 14 G10+N10 4000
32 LT 22-190-9,2    TCVN
5847:2016
190 482 9,2 G10+N12 4950
33 LT 22-190-11   TCVN
5847:2016
190 482 11 G10+N12 5000
34 LT 22-190-13    TCVN
5847:2016
190 482 13 G10+N12 5050
35 LT 22-190-14   TCVN
5847:2016
190 482 14 G10+N12 5100
36 LT 16-230-11      TCVN
5847:2016
190 442 11 G6+N10 3650
37 LT 16-230-13   TCVN
5847:2016
190 442 13 G6+N10 3900
38 LT 18-230-13     TCVN
5847:2016
230 469 13 G8+N10 4600
39 LT 18-230-15     TCVN
5847:2016
230 469 15 G8+N10 4600
40 LT 20-230-13    TCVN
5847:2016
230 496 13 G10+N10 5700
41 LT 20-230-15      TCVN
5847:2016
230 496 15 G10+N10 5800
42 LT 16-230-18        TCCS
01:2017/HB
230 442 18 G6+N10 4200
43 LT 16-230-24        TCCS
01:2017/HB
230 442 24 G6+N10 4300
44 LT 18-230-18        TCCS
01:2017/HB
230 469 18 G8+N10 4500
45 LT 18-230-24       TCCS
01:2017/HB
230 469 24 G8+N10 4600
46 LT 20-230-18        TCCS
01:2017/HB
230 496 18 G10+N10 5100
47 LT 20-230-24        TCCS
01:2017/HB
230 496 24 G10+N10 5200
48 LT 22-230-13        TCVN
5847:2016
230 522 13 G12+N10 4900
49 LT 22-230-15        TCVN
5847:2016
230 522 15 G12+N10 5200
50 LT 22-230-18        TCCS
01:2017/HB
230 522 18 G12+N10 5900
51 LT 22-230-24        TCCS
01:2017/HB
230 522 24 G12+N10 5950
52 LT 22-300-18        TCCS
01:2017/HB
300 592 18 G10+N12 6900
53 LT 22-300-24        TCCS
01:2017/HB
300 592 24 G10+N12 7000
54 LT 22-300-35       TCCS
01:2017/HB
300 592 35 G10+N12 7500
55 LT 20-323-35        TCCS
01:2017/HB
323 589 35 G10+N10 6500
56 LT 18-323-35        TCCS
01:2017/HB
323 562 35 G8+N10 5500
57 LT 16-323-35        TCCS
01:2017/HB
323 536 35 G6+N10 4500
58 LT 24-190-14        TCCS
01:2017/HB
230 509 14 G12+N12 6500
59 LT 24-230-18      TCCS
01:2017/HB
230 549 18 G12+N12 7000
60 LT 24-230-24      TCCS
01:2017/HB
230 549 24 G12+N12 7300
61 LT 24-230-18      TCCS
01:2017/HB
230 549 18 G6+8+N10 7500
62 LT 24-230-24     TCCS
01:2017/HB
230 549 24 G6+8+N10 7800
63 LT 26-230-15      TCCS
01:2017/HB
230 576 15 G8+8+N10 9000
64 LT 26-230-18      TCCS
01:2017/HB
230 576 18 G8+8+N10 9000
65 LT 26-230-24      TCCS
01:2017/HB
230 576 24 G8+8+N10 9000
 

2. Hình ảnh cột điện bê tông ly tâm 2024

     Cột điện bê tông ly tâm có nhiều loại: cột điện bê tông 6,5m, cột điện bê tông 7m, cột điện bê tông 7,5m, cột điện bê tông 8m, cột điện bê tông 8,5m, cột điện bê tông 10m, cột điện bê tông 12m, cột điện bê tông 14m, cột điện bê tông 16m, cột điện bê tông ly tâm 18m, cột điện bê tông 20m. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại cột điện với chiều cao vượt trội như cột điện bê tông 22m, cột điện bê tông 24m. cột điện bê tông 26m. đường kính đầu ngọn 160, 190, 230 đến 323, lực đầu cột từ 3,0 kN đến 35kN


Cột điện bê tông ly tâm với đầy đủ chủng loại


Cột điện bê tông ly tâm có sẵn trong bãi chuẩn bị xuất tới khách hàng

3. Báo giá cột điện bê tông năm 2024

     Báo giá cột điện bê tông ly tâm 2024 luôn là sự quan tâm rất lớn của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, những chủ đầu tư, chủ công trình lớn. Việc nắm bắt được mức giá chi tiết, cụ thể sẽ giúp cho họ có phương án triển khai và dự trù kinh phí đầy đủ nhất. Mức giá cột điện bê tông ly tâm là khác nhau đối với các đơn vị cung cấp khác nhau. Việc bạn chỉ cần làm là tìm kiếm cho mình đơn vị cung cấp giá rẻ và uy tín. Vì một địa chỉ cung cấp uy tín sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng cao mức giá cạnh tranh nhất.

     Công ty Hòa Bình nhận báo giá và cung cấp các loại cột điện bê tông ly tâm ( trụ điện bê tông ly tâm ) mới nhất năm 2024 với đầy đủ chiều cao kích thước đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của quý khách hàng. Báo giá cột điện bê tông mới nhất, tốt nhất và rẻ nhất trên thị trường tới tận chân công trình của quý khách.

     Cột điện bê tông có nhiều chiều cao, kích thước và lực đầu cột khác nhau do đó khi có nhu cầu quý khách hàng cần liên hệ trưc tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. Chúng tôi sẽ báo giá chi tiết từng sản phẩm về chiều cao cột, thông số kỹ thuật cột đảm bảo phù hợp với dự án công trình của quý khách.

     Cột điện bê tông do chúng tôi cung cấp được vận chuyển bằng cẩu chuyên dụng 10 tấn xe đầu kéo 33 tấn và giao hàng tới tận kho hoặc tại chân dự án công trình của quý khách. Cột trong quá trình vận chuyển được chèn buộc cẩn thận không bị hư hại sứt vỡ trong quá trình vận chuyển.

     Cột được giao theo đúng loại cột mà quý khách đã lựa chọn đảm bảo chiều dài và kích thước theo thông số bảng kỹ thuật. Trên mỗi cột điện bê tông đều được dập chìm thông số chiều cao và lực đầu cột mà cột đó chịu tải trọng.

     Cột điện sản xuất trong năm 2024 mới 100% màu sắc bê tông bắt mắt không bị vết bẩn hay nứt vỡ. Khi quý khách có nhu cầu báo giá cột điện bê tông ly tâm 2024 đừng ngần ngại hãy gọi ngay cho chúng tôi để được báo giá và tư vấn tốt nhất.

4. Bảng giá cột điện bê tông ly tâm 2024

TT Tên sản phẩm Tiên chuẩn Thông số kỹ thuật Đơn giá (vnđ/cột)
Đ.kính Tổ hợp NPC.I PC.I
 Gốc
1 LT 6,5-160-3,5 TCVN
5847:2016
246 Liền   2.360.000
2 LT 6,5-160-4,3 TCVN
5847:2016
246 Liền   2.625.000
3 LT 7,5-160-3,0 TCVN
5847:2016
260 Liền   2.890.000
4 LT 7,5-160-5,4 TCVN
5847:2016
260 Liền   3.285.000
5 LT 8,5-160-3,0 TCVN
5847:2016
273 Liền   3.100.000
6 LT 8,5-160-4,3 TCVN
5847:2016
273 Liền   3.220.000
7 LT 7,5-190-4,3 TCVN
5847:2016
290 Liền 3.255.000 3.100.000
8 LT 7,5-190-6,0 TCVN
5847:2016
290 Liền 3.696.000 3.520.000
9 LT 8,5-190-3,0 TCVN
5847:2016
303 Liền 3.150.000 3.000.000
10 LT 8,5-190-4,3 TCVN
5847:2016
303 Liền 3.307.500 3.150.000
11 LT 8,5-190-5,0 TCVN
5847:2016
303 Liền 3.675.000 3.500.000
12 LT 10-190-3,0 TCVN
5847:2016
323 Liền 3.475.500 3.310.000
13 LT 10-190-4,3    TCVN
5847:2016
323 Liền 3.748.500 3.570.000
14 LT 10-190-5,0    TCVN
5847:2016
323 Liền 3.916.500 3.730.000
15 LT 12-190-7,2    TCVN
5847:2016
350 Liền 7.245.000 6.900.000
16 LT 12-190-9,0   TCVN
5847:2016
350 Liền 7.560.000 7.200.000
17 LT 12-190-10    TCVN
5847:2016
350 Liền 8.925.000 8.500.000
18 LT 14-190-9,2   TCVN
5847:2016
376 G4+N10 12.075.000 11.500.000
19 LT 14-190-11  TCVN
5847:2016
376 G4+N10 14.175.000 13.500.000
20 LT 14-190-13    TCVN
5847:2016
376 G4+N10 14.857.500 14.150.000
21 LT 16-190-9,2   TCVN
5847:2016
403 G6+N10 14.500.500 13.810.000
22 LT 16-190-11    TCVN
5847:2016
403 G6+N10 16.380.000 15.600.000
23 LT 16-190-13   TCVN
5847:2016
403 G6+N10 17.482.500 16.650.000
24 LT 18-190-9,2    TCVN
5847:2016
430 G8+N10 16.800.000 16.000.000
25 LT 18-190-11    TCVN
5847:2016
430 G8+N10 18.585.000 17.700.000
26 LT 18-190-12   TCVN
5847:2016
430 G8+N10 19.530.000 18.600.000
27 LT 18-190-13    TCVN
5847:2016
430 G8+N10 19.845.000 18.900.000
28 LT 20-190-9,2   TCVN
5847:2016
456 G10+N10 19.530.000 18.600.000
29 LT 20-190-11    TCVN
5847:2016
456 G10+N10 20.160.000 19.200.000
30 LT 20-190-13   TCVN
5847:2016
456 G10+N10 21.945.000 20.900.000
31 LT 20-190-14    TCVN
5847:2016
456 G10+N10 23.730.000 22.600.000
32 LT 22-190-9,2    TCVN
5847:2016
482 G10+N12 22.680.000 21.600.000
33 LT 22-190-11   TCVN
5847:2016
482 G10+N12 25.095.000 23.900.000
34 LT 22-190-13    TCVN
5847:2016
482 G10+N12 33.075.000 31.500.000
35 LT 22-190-14   TCVN
5847:2016
482 G10+N12 34.125.000 32.500.000
36 LT 16-230-11      TCVN
5847:2016
442 G6+N10 22.995.000 21.900.000
37 LT 16-230-13   TCVN
5847:2016
442 G6+N10 24.150.000 23.000.000
38 LT 18-230-13     TCVN
5847:2016
469 G8+N10 30.660.000 29.200.000
39 LT 18-230-15     TCVN
5847:2016
469 G8+N10 32.917.500 31.350.000
40 LT 20-230-13    TCVN
5847:2016
496 G10+N10 30.975.000 29.500.000
41 LT 20-230-15      TCVN
5847:2016
496 G10+N10 33.127.500 31.550.000
42 LT 16-230-18        TCCS
01:2017/HB
442 G6+N10 36.225.000 34.500.000
43 LT 16-230-24        TCCS
01:2017/HB
442 G6+N10 38.430.000 36.600.000
44 LT 18-230-18        TCCS
01:2017/HB
469 G8+N10 39.585.000 37.700.000
45 LT 18-230-24       TCCS
01:2017/HB
469 G8+N10 41.790.000 39.800.000
46 LT 20-230-18        TCCS
01:2017/HB
496 G10+N10 43.942.500 41.850.000
47 LT 20-230-24        TCCS
01:2017/HB
496 G10+N10 47.250.000 45.000.000
48 LT 22-230-13        TCVN
5847:2016
522 G12+N10 32.917.500 31.350.000
49 LT 22-230-15        TCVN
5847:2016
522 G12+N10 43.942.500 41.850.000
50 LT 22-230-18        TCCS
01:2017/HB
522 G12+N10 54.967.500 52.350.000
51 LT 22-230-24        TCCS
01:2017/HB
522 G12+N10 58.275.000 55.500.000
52 LT 22-300-18        TCCS
01:2017/HB
592 G10+N12 56.070.000 53.400.000
53 LT 22-300-24        TCCS
01:2017/HB
592 G10+N12 60.480.000 57.600.000
54 LT 22-300-35       TCCS
01:2017/HB
592 G10+N12 80.325.000 76.500.000
55 LT 20-323-35        TCCS
01:2017/HB
589 G10+N10 64.890.000 61.800.000
56 LT 18-323-35        TCCS
01:2017/HB
562 G8+N10 53.865.000 51.300.000
57 LT 16-323-35        TCCS
01:2017/HB
536 G6+N10 43.942.500 41.850.000
58 LT 24-190-14        TCCS
01:2017/HB
509 G12+N12 50.557.500 48.150.000
59 LT 24-230-18      TCCS
01:2017/HB
549 G12+N12 58.275.000 55.500.000
60 LT 24-230-24      TCCS
01:2017/HB
549 G12+N12 69.300.000 66.000.000
61 LT 24-230-18      TCCS
01:2017/HB
549 G6+8+N10 80.325.000 76.500.000
62 LT 24-230-24     TCCS
01:2017/HB
549 G6+8+N10 84.735.000 80.700.000
63 LT 26-230-15      TCCS
01:2017/HB
576 G8+8+N10 88.042.500 83.850.000
64 LT 26-230-18      TCCS
01:2017/HB
576 G8+8+N10 97.965.000 93.300.000
65 LT 26-230-24      TCCS
01:2017/HB
576 G8+8+N10 108.990.000 103.800.000


* Cột nối có Bu lông nối bích D24+2Ecu kèm theo * Giá chưa bao gồm thuế VAT & vận chuyển;

    Bảng giá cột điện bê tông trên mang tính chất tham khảo. Để biết hơn chi tiết giá cột điện bê tông quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua số Hotline: Nguyễn Xuân Hòa: 0982.439.485 của chúng tôi để được báo giá chi tiết theo từng đơn hàng cụ thể.

     Tùy theo số lượng chủng loại cột điện và vị trí giao hàng mà quý khách hàng yêu cầu chúng tôi sẽ tính toán chi tiết đơn giá cho từng đơn hàng đảm bảo đơn giá là rẻ nhất.   

5. Hòa Bình cung cấp cột điện bê tông ly tâm

     Năm 2021 do ảnh hưởng rất lớn từ đại dịch Covid nhưng nhờ chính sách kích thích đầu tư công mà các công trình của trong và ngoài nghành điện vẫn được đẩy mạnh triển khai. Các loại cột điện bê tông vẫn được công ty Hòa Bình cung cấp kịp thời tới khách hàng lắp đặt cho các dự án trong và ngoài nghành điện. Các khách hàng cảm thấy an tâm về chất lượng, giá cả và tiến độ do công ty Hòa Bình cung cấp.

     Công ty Hòa Bình chuyên báo giá cột điện bê tông ly tâm tại các tỉnh khu vực phía bắc. Hàng đầy đủ mọi kích thước, giao hàng với số lượng lớn thời gian nhanh chóng.

Công ty Hòa Bình không ngừng phấn đấu phục vụ khách hàng theo các tiêu chí:

– Giá cả hợp lý, cạnh tranh thị trường.

– Đảm bảo chất lượng luôn đạt tiêu chuẩn về cường độ và nguồn gốc vật liệu rõ ràng.

– Dịch vụ rõ ràng, minh bạch, nhưng đơn giản mọi người dễ dử dụng.

– Đảm bảo cung cấp đúng thời gian khách hàng đặt mua cột điện bê tông.

– Luôn đủ số lượng chất lượng cung cấp cho khách hàng.

– Đội ngũ kỹ sư chuyên ngành có nhiều kinh nghiệm, luôn yêu nghề và có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.

– Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt, thân thiện và hòa đồng.

      Để biết thông tin về giá cả sản phẩm quý khách hàng trực tiếp liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá sản phẩm rẻ nhất. Chúng tôi báo giá và cung cấp cột điện bê tông ly tâm tới các tỉnh thành như: 

  • Báo giá cột điện bê tông tại Hải Phòng
  • Báo giá cột điện bê tông tại Hà Nội
  • Báo giá cột điện bê tông tại Hải Dương
  • Báo giá cột điện bê tông tại Quảng Ninh
  • Báo giá cột điện bê tông tại Hưng Yên
  • Báo giá cột điện bê tông tại Bắc Ninh
  • Báo giá cột điện bê tông tại Bắc Giang
  • Báo giá cột điện bê tông tại Thái Nguyên
  • Báo giá cột điện bê tông tại Tuyên Quang
  • Báo giá cột điện bê tông tại Yên Bái
  • Báo giá cột điện bê tông tại Lạng Sơn
  • Báo giá cột điện bê tông tại Ninh Bình
  • Báo giá cột điện bê tông tại Thái Bình
  • Báo giá cột điện bê tông tại Nam Định
  • Báo giá cột điện bê tông tại Hà Nam
  • Báo giá cột điện bê tông tại Thanh Hóa
  • Báo giá cột điện bê tông tại Vĩnh Phúc
  • Báo giá cột điện bê tông tại Phú Thọ
  • Báo giá cột điện bê tông tại Hòa Bình
  • Báo giá cột điện bê tông tại Thanh Hóa
  • Báo giá cột điện bê tông tại Nghệ An
  • Báo giá cột điện bê tông tại Đắk Lắk 
  • Báo giá cột điện bê tông tại Bạc Liêu

Và còn tại nhiều tỉnh thành khác trên toàn lãnh thổ Việt Nam

 

Cam kết chất lượng: Cột điện bê tông sản xuất đảm bảo theo TCVN 5847:2016 và TCCS 01:2017/HB

Chính sách bảo hành: Bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng (và theo yêu cầu cụ thể)

Để được tư vấn thêm về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ: 

Hotline: Nguyễn Xuân Hòa: 0982.439.485
Doanhnghiephoabinh@gmail.com

Hòa Bình hân hạnh được phục vụ Quý vị!

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên của Công ty TNHH sản xuất - xây dựng và thương mại Hòa Bình, với mã số doanh nghiệp: 0800813445 được cấp bởi Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hải Dương. Đăng ký lần đầu: ngày 18 tháng 03...

Thăm dò ý kiến

Lợi ích của phần mềm nguồn mở là gì?

Thống kê
  • Đang truy cập57
  • Máy chủ tìm kiếm47
  • Khách viếng thăm10
  • Hôm nay22,426
  • Tháng hiện tại478,871
  • Tổng lượt truy cập4,032,503
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi